Tổng hợp 172 phím tắt trong Word 2019 giúp bạn làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn

Sử dụng phím tắt trong Word sẽ giúp tăng tốc xử lý văn bản, nếu bạn chưa biết đến các phím tắt trong Word này thì thật là một thiếu sót lớn. Dưới đây chúng tôi đã tổng hợp tất cả 172 phím tắt trong Word 2019 sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian trong việc soạn thảo văn bản và trở nên chuyên nghiệp hơn rất nhiều.


I - Liên kết tải file WORD và PDF chứa 172 phím tắt trong Word 2019


Dưới đây là Link tải file có chứa File WORD và file PDF đính kèm bên trong. Bạn có thể tải về để tiện lưu dùng sau này và nếu có quên thì có thể mở ra xem lại ngay.










172 phím tắt WORD 2019 Link tải
Link tải về Tổng Hợp 172 phím tắt trong WORD 2019 (428.3 KB)
Pass giải nén


II – 172 phím tắt WORD 2019 được phân chia theo các Nhóm lệnh


1. Các phím tắt đơn
















































































STT Lệnh Phím tắt Chức năng
1 Backspace Xóa 1 kí tự phía trước (bên trái)
2 Delete Xóa 1 kí tự phía sau (bên phải) hoặc xóa đối tượng đang được chọn
3 Enter Thực hiện lệnh (xuống dòng)
4 Tab Di chuyển đến mục chọn hoặc nhóm chọn tiếp theo
5 Home Lên đầu đoạn văn
6 End Xuống cuối đoạn văn
7 Esc Thoát (hộp thoại, ...)
8 Caps Lock Cho phép gõ chữ hoa (UPPERCASE)
9 PgUp Di chuyển về đầu trang
10 PgDn Di chuyển về cuối trang
11 Phím chuột phải Cạnh phím (Windows và phím Ctrl) có chức năng giống chuột phải
12 Mũi tên lên Lên một dòng
13 Mũi tên xuống Xuống một dòng
14 Mũi tên sang trái Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự (sang trái)
15 Mũi tên sang phải Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự (sang phải)
16 F1 Mở trợ giúp (Help)
16 F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, sau đó nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter
18 F5 Mở hộp thoại Find and Replace
19 F6 Bấm 2 lần hiện các chữ cái hoặc số cho phép truy cập nhanh tới thanh Ribbon
20 F7 Mở hộp thoại Proofing
21 F8 Mở rộng vùng chọn (Bấm 1, 2, 3, .. lần để chọn một từ hàng, đoạn văn hay văn bản)
22 F10 Hiện các chữ cái hoặc số cho phép bạn truy cập nhanh tới tab Ribbon
23 F12 Mở hộp thoại lưu nhanh (Save As)
24 Alt Giống phím F10 (hiện các chữ cái hoặc số cho phép bạn truy cập nhanh tới tab Ribbon)


2. CTRL + Phím khác














































































































































STT Lệnh Phím tắt Chức năng
25 Ctrl + A Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản
26 Ctrl + B In đậm nội dung được chọn (từ, đoạn văn hoặc văn bản)
27 Ctrl + C Copy nội dung được chọn (từ, đoạn văn hoặc văn bản)
28 Ctrl + D Mở hộp thoại Font
29 Ctrl + E Căn đoạn văn bản ra giữa
30 Ctrl + F Mở hộp thoại Navigation (cho phép tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản)
31 Ctrl + G Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace) truy cập tới Goto
32 Ctrl + H Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace) truy cập tới Repace
33 Ctrl + I In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen
34 Ctrl + J Canh đều văn bản
35 Ctrl + K Mở hộp thoại Insert Hyperlink
36 Ctrl + L Căn trái văn bản
37 Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
38 Ctrl + N Mở một trang văn bản mới
39 Ctrl + O Mở một văn bản đã lưu
40 Ctrl + P Mở trang in văn bản
41 Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề đoạn văn bản
42 Ctrl + R Căn phải văn bản
43 Ctrl + S Lưu nhanh văn bản (nếu chưa lưu lần nào sẽ hiện ra hộp thoại lưu văn bản)
44 Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
45 Ctrl + U Gạch chân văn bản
46 Ctrl + V Dán nội dung văn bản đã Copy
47 Ctrl + W Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc
48 Ctrl + X Cắt nội dung văn bản đang chọn
49 Ctrl + Z Quay lại thao tác trước đó
50 Ctrl + 1 Giãn dòng 1.0 (Line Spacing = Single)
51 Ctrl + 2 Giãn dòng 2.0 (Line Spacing = Double)
52 Ctrl + 5 Giãn dòng 1.5 (Line Spacing = 1.5 Line)
53 Ctrl + 0 Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
54 Ctrl + F1 Ẩn hiện nội dung thanh Ribbon
55 Ctrl + F2 Mở trang in giống với lệnh (Ctrl + P)
56 Ctrl + F3 Cắt một Spike (thay vì lưu trữ các mẩu giấy, bạn có thể lưu trữ các khối văn bản)
57 Ctrl + F4 Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)
58 Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
59 Ctrl + F9 Thêm cặp dấu mở ngoặc nhọn “{}
60 Ctrl + F10 Thu phóng cửa sổ làm việc Word
61 Ctrl + F12 Mở hộp thoại Open trong Computer (khác Ctrl + O)
62 Ctrl + Enter Tách phần văn bản sang trang mới
63 Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
64 Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 kí tự
65 Ctrl + Home Thao tác lên đầu văn bản nhanh
66 Ctrl + End Thao tác xuống cuối văn bản nhanh
67 Ctrl + Backspace Thực hiện xóa một từ phía trước (khác với Backspace chỉ xóa 1 kí tự)
68 Ctrl + = Tạo chỉ số dưới (ví dụ H2O)
69 Ctrl + Phím cách Trở về định dạng mặc định trong Word (nội dung đang chọn)


3. ALT + Phím khác
































































STTLệnh Phím tắtChức năng
70 Alt + F3 Mở hộp thoại Create New Building Block cho từ được chọn
71 Alt + F4 Đóng cửa sổ Word
72 Alt + F5 Thu nhỏ kích thước cửa sổ Word
73 Alt + F8 Lệnh chạy một Macro (mở hộp thoại Macro)
74 Alt + F10 Mở mục Selection
75 Alt + F11 Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
76 Alt + Các phím số Truy cập tới vị trí được đánh số trên thanh Quick Access Toolbar (hàng số trên)
77 Alt + Tab Chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang làm việc
78 Alt + Home Về ô đầu tiên của dòng hiện tại
79 Alt + End Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
80 Alt + PgUp Về ô đầu tiên của cột (thao tác với bảng)
81 Alt + PgDn Về ô cuối cùng của cột (thao tác với bảng)
82 Alt + 1 ☺ (đối với hàng phím số bên phải)
83 Alt + 2 ☻ (đối với hàng phím số bên phải)
84 Alt + 3 ♥ (đối với hàng phím số bên phải)
85 Alt + 4 ♦ (đối với hàng phím số bên phải)
86 Alt + 5 ♣ (đối với hàng phím số bên phải)
87 Alt + 6 ♠ (đối với hàng phím số bên phải)
88 Alt + 7 • (đối với hàng phím số bên phải)
89 Alt + 8 ◘ (đối với hàng phím số bên phải)
90 Alt + 9 ○ (đối với hàng phím số bên phải)


4. SHIFT + Phím khác


























STTLệnh Phím tắtChức năng
91Shift + Phím mũi tênChọn 1 kí tự phía trên, dưới, trái, phải (hoặc ô trong bảng)
92Shift + F1Mở hộp thoại Reveal Formatting
93Shift + F3Chuyển đổi nhanh in thường, in hoa của dòng được chọn (Change Case)
94Shift + F6 Giống F10 (hiện các chữ cái hoặc số cho phép bạn truy cập nhanh tới tab Ribbon)
95 Shift + F7 Mở hộp thoại Thesaurus
96 Shift + F10 Hiển thị menu chuôt phải trên đối tượng đang chọn
97 Shift + F12 Lưu tài liệu Word (giống với Ctrl + S)
98 Shift + Insert Giống Ctrl + V (dán nội dung vừa Copy)
99 Shift + Home Chọn nội dung của hàng từ vị trí con trỏ về bên trái
100 Shift + End Chọn nội dung của hàng từ vị trí con trỏ về bên phải (Chọn hết ô nếu trong bảng)
101 Shift + PgUp Chọn 1 số nội dung bên trên
102 Shift + PgDn Chọn 1 số nội dung bên dưới


5. CTRL + SHIFT + Phím khác


















































































STTLệnh Phím tắtChức năng
103 Ctrl + Shift + A Chuyển đổi chữ HOA thường của nội dung được chọn
104 Ctrl + Shift + B Giống Ctrl + B (in đậm nội dung được chọn)
105 Ctrl + Shift + C Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
106 Ctrl + Shift + D Viết chữ dạng Double gạch chân (giống Ctrl + U nhưng thêm 1 gạch chân)
107 Ctrl + Shift + E Tạo 1 Track
108 Ctrl + Shift + F Mở hộp thoại Font sang tab Advanced (giống với Ctrl + D)
109 Ctrl + Shift + G Mở hộp thoại Word Count (cho biết thông tin tổng số trang, số từ, kí tự,…)
110 Ctrl + Shift + I Giống Ctrl + I (in nghiêng nội dung được chọn)
111 Ctrl + Shift + J Giống Ctrl + J (Căn đều văn bản ra 2 bên)
112 Ctrl + Shift + L Tạo danh sách (list) không thứ tự
113 Ctrl + Shift + M Xóa định dạng của Ctrl + M
114 Ctrl + Shift + N Trở về định dạng văn bản như thiết lập mặc định (có tác dụng trong 1 ô của bảng)
115 Ctrl + Shift + O Mở hộp thoại Research
116 Ctrl + Shift + P Mở hộp thoại Font (giống với Ctrl + D và Ctrl + Shift + F )
117 Ctrl + Shift + Q Chuyển font chữ sang nhanh font Symbol
118 Ctrl + Shift + S Mở hộp thoại Apply Styles
119 Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
120 Ctrl + Shift + U Giống Ctrl + U (cho phép viết chữ gạch chân)
121 Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép (chỉ dán định dạng không dán nội dung)
122 Ctrl + Shift + Z Trở về định dạng văn bản như thiết lập mặc định (chỉ có tác dụng với nội dung đang chọn)
123 Ctrl + Shift + Home Tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
124 Ctrl + Shift + End Tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống của văn bản
125 Ctrl + Shift + 8 Tắt bật hiển thị dấu đoạn
126 Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên (ví dụ x3 + 2x2 + 5)
127 Ctrl + Shift + Enter Tách bảng ra làm 2 phần từ vị trí con trỏ
128 Ctrl + Shift + F8 Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối
129 Ctrl + Shift + F12 Mở hộp thoại trang in (giống lệnh Ctrl +P)


6. CTRL + ALT + Phím khác













































































STT Lệnh Phím tắt Chức năng
130 Ctrl + Alt + C Viết ký tự đặc biệt “©”
131 Ctrl + Alt + D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
132 Ctrl + Alt + E Viết ký tự đặc biệt “€”
133 Ctrl + Alt + F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
134 Ctrl + Alt + H Bật chế độ viết Hightlight (Text Hightlight Color)
135 Ctrl + Alt + I Bật trang in (giống Ctrl + P)
136 Ctrl + Alt + L Tạo danh sách (List)
137 Ctrl + Alt + M Tạo ghi chú Contact
138 Ctrl + Alt + N Cửa sổ MS word ở dạng Normal
139 Ctrl + Alt + O Cửa sổ MS word ở dạng Outlining (Hiện tab ribbon Outlining)
140 Ctrl + Alt + R Viết ký tự đặc biệt “®”
141 Ctrl + Alt + S Tách màn hình làm việc Word ra làm 2 phần riêng biệt để tiện cho việc xem lại nội dung
142 Ctrl + Alt + T Viết ký tự đặc biệt “™”
143 Ctrl + Alt + U Bỏ hết đường viền của bảng (nhấn Ctrl + Z để trở về như cũ)
144 Ctrl + Alt + V Mở hộp thoại Paste Special
145 Ctrl + Alt + Y Trở về dòng đầu tiên của trang
146 Ctrl + Alt + > Tạo dấu “…” nhanh
147 Ctrl + Alt + 1 Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 1
148 Ctrl + Alt + 2 Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 2
149 Ctrl + Alt + 3 Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 3
150 Ctrl + Alt + F1 Hiển thị thông tin hệ thống
151 Ctrl + Alt + F2 Thực hiện lệnh mở tài liệu tại This PC (giống Ctrl + O)
152 Ctrl + Alt + Tab Hiện bảng chuyển đổi giữa các cửa sổ làm việc rồi click chuột để chọn


7. ALT + SHIFT + Phím khác


















































STT Lệnh Phím tắt Chức năng
153 Alt + Shift + D Chèn thông tin ngày tháng hiện tại vào Word
154 Alt + Shift + G Chuyển tab Ribbon sang tab Design
155 Alt + Shift + H Chuyển tab Ribbon sang tab Home và hiện các phím số hoặc chữ để chọn nhanh
156 Alt + Shift + I Hiện hộp thoại Mark Citation
157 Alt + Shift + J Hiện các phím chữ để chọn nhanh tab Design hoặc Layout (tab Design hoặc Layout không phải tab gốc)
158 Alt + Shift + O Hiện hộp thoại Mark Table of Contents Entry
159 Alt + Shift + P Cho ra kết quả số trang hiện tại là trang bao nhiêu
160 Alt + Shift + Q Chọn nhanh tab Ribbon Tell me what you want to do
161 Alt + Shift + S Chuyển tab Ribbon sang tab References và hiện các phím số hoặc chữ để chọn nhanh
162 Alt + Shift + T Chèn thông tin giờ hiện tại vào Word
163 Alt + Shift + X Cho ra kết quả số trang hiện tại là trang bao nhiêu
164 Alt + Shift + W Chuyển tab Ribbon sang tab View và hiện các phím số hoặc chữ để chọn nhanh
165 Alt + Shift + F4 Đóng cửa sổ làm việc Word
166 Alt + Shift + F7 Mở hộp thoại Translator (dịch ngôn ngữ)


8. Phím tắt với con trỏ chuột



















STTLệnh Phím tắtChức năng
167 Windows + D Trở về màn hình Desktop và thu nhỏ tất cả các cửa sổ khác
168 Windows + E Mở cửa sổ Internet Explorer, My computer
169 Nhấn Đúp Chuột Chọn từ sát con trỏ chuột
170 Nhấn Triple Click Chọn cả dòng hoặc đoạn văn bản (nhấn chuột 3 lần liên tiếp)
171 Ctrl + Con lăn chuột Phóng to và thu nhỏ tài liệu (Zoom to nhở tài liệu)
172 Click giữ con lăn + kéo lên xuống Giống cuộn chuột nhưng tốc độ nhanh chậm có thể điều chỉnh


Lưu ý: Các phím tắt này dùng được hết cho Microsoft Word 2019. Các phiên bản từ 2003, 2007, 2010, 2013, 2016 có thể 1 số phím sẽ không chạy hoặc có kết quả khác.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn