------------------------------------ Đề thi chính thức (HDC có 04 trang) | HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌCDành cho học sinh thi vào lớp chuyên Sinh |
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | * Các cơ chế: - Cơ chế sao mã (phiên mã) … - Cơ chế giải mã (dịch mã) … * Nguyên tắc: - Khuôn mẫu… - Bổ sung… |
0,25 0,25
0,25 0,25 |
2 | a. - Cơ chế di truyền ở cấp tế bào gồm có cơ chế - Cơ chế tự sao của ADN -> Là cơ sở cho sự b. - Tối đa cho 4 loại tinh trùng: DE, De, dE, de… - Tối | 0,25 0,25
0,25 0,25 |
3 | a. - Đột biến: Là 1 loại biến dị di truyền phát sinh do sự - Thể đột biến: Là cá thể mang đột b. * Đặc điểm mức phản ứng: Có khả năng di truyền, * Ứng dụng: Để thu được hiệu quả kinh tế cao | 0,25 0,25 0,25
0,25 |
4 | a. Số lượng từng loại nuclêôtit - Ta có: (X1 – T1) + (G1 – A1) ð Trong cả gen: G – A = Theo đề Từ (1) và (2) tính được: A = T = 600 (nu); G = X Thí sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. b. Xác định: - Dạng đột biến: Thay thế 1 cặp nuclêôtít… - Gen D có thể khác với gen d: + Trình tự Nu nếu thay thế cặp A-T bằng T-A; cặp G-X bằng X-G… + Tỉ lệ giữa các Nu nếu thay thế cặp A-T bằng G-X hoặc thay cặp
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
5 | - Trường hợp tự thụ phấn Tỉ lệ kiểu gen AA = 2/5AA + 2/5x1/4AA = 5/10… - Trường hợp giao phấn Tỉ lệ kiểu gen |
0,5
0,5 |
6 | a. - Theo - Theo b. - Điều - Điều |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
7 | a. * Quy ước: Vì Pt/c, khác nhau về các tính trạng tương phản, F1 thu => Quy ước: Alen A: Cao, alen a: Thấp; alen B: tròn, alen b: * Phân tích sự di truyền - Tính trạng chiều cao cây: Cao : Thấp (Ở F2) = 3 : 1 - Tính trạng hình dạng hạt: Tròn : dài = 3 : 1 => F1 x F1: - Tính trạng độ trong: Đục : trong = 3 : 1 => F1 x F1: * Phân tích sự di truyền - Phân tích sự di truyền đồng thời - Phân tích sự di truyền tính trạng chiều cao thân và hình dạng (3 cao : 1 thấp) x (3 tròn : 1 dài) = tỉ lệ bài ra => Gen quy - Phân tích sự di truyền tính trạng hình dạng hạt và độ trong của (3 tròn : 1 dài) x (3 đục : 1 trong) khác tỉ lệ bài ra -> Gen => Từ (1), (2) và (3) => QLDT chi phối phép lai trên là quy b. - Kiểu gen của P: AA(BD//BD) - Kiểu gen F1: Aa(BD//bd)… |
0,25
0,25
0,25 0,25 |
8 | 1. Xét - Tính trạng kích thước cánh: P Dài x Dài => F1 3 - Tính trạng - Xét chung cả 2 cặp tính trạng: tỉ lệ kiểu - Kiểu gen của P: Aa XBXb 2. Ruồi đực P lai phân tích: | 0,25
0,25
0,25 0,25 |
9 | - Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị - Vai trò của rừng trong + Hấp thụ một số loại khí thải công nghiệp và sinh hoạt như CO2. + Giảm lượng bụi trong không khí. + Phân giải các chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học. + Ngăn chặn tác hại của các tia phóng xạ... | 0,5
0,25
0,25
|
10 | a. * * Mối b. - Con mồi thường có số lượng cá thể nhiều, kích thước cá thể nhỏ, sinh - Hơn nữa, khi một con vật ăn |
0,25
0,25
0,25 0,25 |
TỔNG | 10 đ |